Tin Tức

Kế Toán Tiếng Anh Là Gì? Tìm Hiểu Một Số Từ Ngữ Chuyên Ngành Kế Toán Trong Tiếng Anh

Kế toán tiếng Anh là gì? Kế toán kho, kế toán công nợ tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu một số từ ngữ chuyên ngành kế toán trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé. Tất cả được giải đáp một cách dễ hiểu nhất, giúp bạn nắm được các khái niệm, cùng theo dõi nhé.

Kế toán tiếng Anh là gì?

Kế toán trong tiếng Anh là Accounting. Nhưng trong thực tế có nhiều từ mang nghĩa tương tự như Accounting. Ví dụ như từ Accountant. Kế toán là một quá trình tổng hợp, phân loại, ghi chép những hiện tượng kinh tế phát sinh tại một doanh nghiệp nào đó nhằm cung cấp thông tin về tình hình tài chính hiện tại của doanh nghiệp cho những đối tượng sử dụng thông tin.

Nhiệm vụ của kế toán:

  • Phân loại và tập hợp các nghiệp vụ
  • Tổng hợp số liệu
  • Ghi nhận và phản ánh những nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  • Cung cấp số liệu cho nhà quản lí và những đối tượng liên quan

Các từ tiếng anh chuyên ngành kế toán

Kế toán quản trị tiếng Anh là gì?

Kế toán quản trị trong tiếng Anh là “managerial accounting” hay  “management accounting”. Những từ managerial accounting thì được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn. Kế toán quản trị là một công việc trong công ty nói riêng và trong ngành kế toán nói riêng.

Kế toán kho tiếng Anh là gì

Warehouse accountant là từ để chỉ kế toán kho trong tiếng Anh. Kế toán kho là người chịu trách nhiệm trong việc lập hóa đơn, chứng từ và theo dõi hàng hóa, nguyên vật liệu trong kho bao gồm cả tình hình xuất nhập tồn chiếu các hóa đơn chứng từ số sách đối chứng với số liệu thực tế do thủ kho cung cấp.

Kế toán doanh nghiệp tiếng Anh là gì

Kế toán doanh nghiệp tiếng Anh là business accounting là một môn học trong kế toán. Trong các doanh nghiệp, kế toán doanh nghiệp là một bộ phận đặc biệt, bộ phận này có nhiệm vụ phân tích, giải thích kết quả kinh doanh, lập báo cáo quyết toán,…

Kế toán công nợ tiếng Anh là gì

Kế toán công nợ trong tiếng Anh là receivable accountant. Kế toán công nợ có nhiệm vụ chịu trách nhiệm theo dõi, giám sát và giải quyết các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả hoặc phải thu.

Kế toán nội bộ tiếng Anh là gì

Kế toán nội bộ trong tiếng Anh được dịch là internal accounting. Hệ thống kế toán nội bộ có vai trò đảm bảo hoạt động của doanh nghiệp được thực hiện chính xác và ủy quyền chính xác. Hệ thống kế toán nội bộ có thể giúp ngăn chặn và phát hiện lỗi trước khi giao dịch hoàn thành, giảm thiểu những lỗi có thể xảy ra.

Kế toán viên tiếng Anh là gì

Accountant chính là kế toán viên. Accountant chỉ người thực hiện và chịu trách nhiệm những vấn đề như thu thập, phân tích và cung cấp các thông tin kinh tế, tài chính. Trong kế toán có rất nhiều chức vụ khác nhau như kế toán kho, kế toán doanh nghiệp, kế toán công nợ, kế toán nội bộ,…. Tùy thuộc và vị trí mà kế toán sẽ đảm nhận công việc khác nhau.

Kế toán thuế tiếng Anh là gì

Kế toán thuế trong tiếng Anh là tax accountant. Kế toán thuế là một vị trí trong bộ phận kế toán thực hiện các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp, các phát sinh liên quan đến căn cứ tính thuế, báo cáo thuế hay những nghĩa vụ thuế mà doanh nghiệp phải thực hiện đối với nhà nước.

Kế toán kiểm toán tiếng Anh là gì?

Kế toán – kiểm toán trong tiếng Anh là accounting – auditing. Đây là một trong những chuyên ngành phổ biến nhất hiện nay.

Một số từ vựng tiếng Anh trong ngành kế toán mà bạn nên biết

 Một số thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng trong kế toán như:

  • Authorized capital: vốn điều lệ
  • Break-even point: điểm hòa vốn
  • Capital: vốn
  • Capital expenditure: chi phí đầu tư
  • Carriage: chi phí vận chuyển
  • Cash book: sổ tiền mặt
  • Cash discounts: chiết khấu tiền mặt
  • Cheques: sec (chi phiếu)
  • Closing an account: khóa một tài khoản
  • Closing stock: tồn kho cuối kỳ
  • Company accounts: kế toán công ty
  • Conservatism: nguyên tắc thận trọng
  • Consistency: nguyên tắc nhất quán
  • Control accounts : tài khoản kiểm tra
  • Conversion costs: chi phí chế biến
  • Cost application: sự phân bổ chi phí
  • Cost concept: nguyên tắc giá phí lịch sử
  • Cost of goods sold: nguyên giá hàng bán
  • Credit balance: số dư có
  • Current assets: tài sản lưu động
  • Current liabilities: nợ ngắn hạn
  • Debentures: trái phiếu, giấy nợ
  • Debit note: giấy báo nợ
  • Debtor: con nợ
  • Depreciation: khấu hao
  • Direct costs: chi phí trực tiếp
  • Directors: hội đồng quản trị
  • Discounts: chiết khấu
  • Discounts allowed: chiết khấu bán hàng
  • Dividends: cổ tức
  • Dual aspect concept: nguyên tắc ảnh hưởng kép
  • Drawing: rút vốn
  • Errors: sai sót
  • Final accounts: báo cáo quyết toán
  • Finished goods: thành phẩm
  • First call: lần gọi thứ nhất
  • General ledger: sổ cái
  • Goods stolen: hàng bị đánh cắp
  • Goodwill: uy tín
  • Gross loss: lỗ gộp
  • Gross profit: lãi gộp
  • Gross profit percentage: tỷ suất lãi gộp
  • Historical cost: giá phí lịch sử
  • Imprest systems: chế độ tạm ứng
  • Income tax: thuế thu nhập
  • Indirect costs: chi phí gián tiếp
  • Investments: đầu tư
  • Invoice: hóa đơn
  • Issue of shares: phát hành cổ phần
  • Issued share capital:vốn cổ phần phát hành
  • Liabilities: công nợ
  • Liquidity ratio: hệ số khả năng thanh toán

GỬI YÊU CẦU LIÊN HỆ